Tiêu chuẩn: CE 0459, ISO 9001: 2000, ISO 13485: 2003 Cấu hình chuẩn bao gồm: 01 Thân máy chính 01 Tay dao đơn cực có cáp nối sử dụng nhiều lần 01 Tay dao nối kẹp lưỡng cực. Bao gồm 3 đầu dao: 01 Điện cực dao cắt, 01 Đầu dao kẹp lưỡng cực dài 18cm, 1mm, 01 Điện cực dài 5cm, đầu hình cầu. 01 Bản điện cực âm và cáp nối 01 Công tắc chân. Thông số kĩ thuật: Tần số danh định H.F: 468 kHZ Tần số điều biến: 33 KHz Công suất đầu ra cực đại: 75 W± 10% Điều chỉnh công suất đầu ra: 0-100% (điều chỉnh liên tục) Hiển thị công suất đầu ra: Bằng số ( trong khoảng 0.0 – 9.9) Hiển thị chế độ dòng điện cao tần: Quang học và âm thanh Hiển thị sự phát dòng điện cao tần: Âm thanh Bộ báo điện cực trung tính: Quang học và âm thanh Kết nối đầu ra đơn cực Phích cắm một cực âm D.4mm Kết nối đầu ra lưỡng cực (970B): Phích cắm một cực âm D.4mm Đốt lưỡng cực ( Bipolar Coagulation): 75W ( 1000 W) Kết nối điện cực trung tính: Đế đỡ đơn cực kích thước 6,35mm Chu kỳ bắt đầu /kết thúc 10/30giây Kích hoạt công suất đầu ra của chế độ đơn cực: Công tắc đạp chân khí nén Kích hoạt công suất đầu ra của chế độ lưỡng cực: Công tắc đạp chân khí nén + kẹp Hòm máy: ABS antichock An toàn: Loại l, chế độ BF theo tiêu chuẩn IEC 60601-1, IEC 60601-2-2. Loại thiết bị: IIb (theo MDD 93/42/EEC) Nguồn cấp Xoay chiều 230V±10% 50/60 Hz Xoay chiều 115V±10 50/60Hz Tiêu thụ: 1A (AC 230V) – 2A (AC 115V) Trọng lượng: 4kg |